Ý nghĩa của từ nhẵn nhụi là gì:
nhẵn nhụi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhẵn nhụi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhẵn nhụi mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

nhẵn nhụi


được sửa, dọn cho thật sạch, thật nhẵn, không còn lởm chởm, rậm rạp gỗ bào nhẵn nhụi râu ria cạo nhẵn nhụi Trái nghĩa: sần sùi, xù xì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

nhẵn nhụi


Trơn tru, đẹp đẽ. | : ''Mày râu '''nhẵn nhụi''', áo quần bảnh bao (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   1 Thumbs down

nhẵn nhụi


tt Trơn tru, đẹp đẽ: Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   2 Thumbs down

nhẵn nhụi


tt Trơn tru, đẹp đẽ: Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẵn nhụi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẵn nhụi": . Nhạn nhai nhẵn nhụi nhần nhị nhuầ [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhắc lại nhặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa