Ý nghĩa của từ nhẩm là gì:
nhẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhẩm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhẩm


Ôn lại trong trí. | : '''''Nhẩm''' bài học.'' | Khẽ nói trong miệng. | : ''Học '''nhẩm''' cho khỏi ồn.'' | Ăn chặn (thtục). | : '''''Nhẩm''' mất món tiền lời.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhẩm


đg. 1. ôn lại trong trí: Nhẩm bài học. 2. Khẽ nói trong miệng: Học nhẩm cho khỏi ồn.đg. ăn chặn (thtục): Nhẩm mất món tiền lời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẩm". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhẩm


đg. 1. ôn lại trong trí: Nhẩm bài học. 2. Khẽ nói trong miệng: Học nhẩm cho khỏi ồn. đg. ăn chặn (thtục): Nhẩm mất món tiền lời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhẩm


nói, đọc khẽ trong miệng hoặc nghĩ thầm trong óc, thường để cho thuộc, cho nhớ đọc nhẩm cộng nhẩm nhẩm đi nhẩm lại cho thuộc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhầy nhẫy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa