1 |
nhẩm Ôn lại trong trí. | : '''''Nhẩm''' bài học.'' | Khẽ nói trong miệng. | : ''Học '''nhẩm''' cho khỏi ồn.'' | Ăn chặn (thtục). | : '''''Nhẩm''' mất món tiền lời.''
|
2 |
nhẩmđg. 1. ôn lại trong trí: Nhẩm bài học. 2. Khẽ nói trong miệng: Học nhẩm cho khỏi ồn.đg. ăn chặn (thtục): Nhẩm mất món tiền lời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẩm". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
3 |
nhẩmđg. 1. ôn lại trong trí: Nhẩm bài học. 2. Khẽ nói trong miệng: Học nhẩm cho khỏi ồn. đg. ăn chặn (thtục): Nhẩm mất món tiền lời.
|
4 |
nhẩmnói, đọc khẽ trong miệng hoặc nghĩ thầm trong óc, thường để cho thuộc, cho nhớ đọc nhẩm cộng nhẩm nhẩm đi nhẩm lại cho thuộc
|
<< nhầy | nhẫy >> |