Ý nghĩa của từ nhấp nháy là gì:
nhấp nháy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhấp nháy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhấp nháy mình

1

10 Thumbs up   6 Thumbs down

nhấp nháy


đg. 1. Nói mắt mở nhắm liên tiếp: Chói ánh mặt trời, mắt cứ nhấp nháy luôn. 2. Nói ánh sáng khi tỏ khi mờ: Ngọn đèn nhấp nháy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhấp nháy". Những từ có chứa "nhấp n [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nhấp nháy


đg. 1. Nói mắt mở nhắm liên tiếp: Chói ánh mặt trời, mắt cứ nhấp nháy luôn. 2. Nói ánh sáng khi tỏ khi mờ: Ngọn đèn nhấp nháy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

nhấp nháy


Nói mắt mở nhắm liên tiếp. | : ''Chói ánh mặt trời, mắt cứ '''nhấp nháy''' luôn.'' | Nói ánh sáng khi tỏ khi mờ. | : ''Ngọn đèn '''nhấp nháy'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

nhấp nháy


một thứ nào đó chuyển động liên hồi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 20 tháng 8, 2013

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

nhấp nháy


(mắt) mở ra, nhắm lại liên tiếp bà cụ nhấp nháy hai con mắt nhìn đứa cháu loé sáng rồi tắt ngay, một cách liên tiếp đốm sáng nhấp nh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhấp nhầy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa