Ý nghĩa của từ nhạc công là gì:
nhạc công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhạc công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhạc công mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhạc công


Người chuyên nghề chơi nhạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhạc công


người chuyên nghề biểu diễn âm nhạc.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhạc công


Nhạc công là người thực hiện, biểu diễn các bản nhạc bằng các nhạc cụ với nhiều thể loại nhạc: pop, rock, jazz, giao hưởng... Mỗi nhạc công có thể chơi một hay nhiều loại nhạc cụ trong một dàn nhạc. T [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nhạc công


Người chuyên nghề chơi nhạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhạc công". Những từ có chứa "nhạc công" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lắt nhắt nhận nhẫn nhằng nhằn [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nhạc công


gandhabba (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nhạc công


Người chuyên nghề chơi nhạc.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhạc gia nhược tiểu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa