1 |
nhăn nhó Nhăn lại, hơi mếu, vẻ đau khổ, hoặc bất bình. | : ''Mặt lúc nào cũng '''nhăn nhó'''.''
|
2 |
nhăn nhótt. (Mặt) nhăn lại, hơi mếu, vẻ đau khổ, hoặc bất bình: Mặt lúc nào cũng nhăn nhó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhăn nhó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhăn nhó": . nhan nhản nhàn [..]
|
3 |
nhăn nhótt. (Mặt) nhăn lại, hơi mếu, vẻ đau khổ, hoặc bất bình: Mặt lúc nào cũng nhăn nhó.
|
4 |
nhăn nhólà không được vui, bực bội, khó chịu
|
<< миновать | phác >> |