Ý nghĩa của từ nhăn nhó là gì:
nhăn nhó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhăn nhó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhăn nhó mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhăn nhó


Nhăn lại, hơi mếu, vẻ đau khổ, hoặc bất bình. | : ''Mặt lúc nào cũng '''nhăn nhó'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhăn nhó


tt. (Mặt) nhăn lại, hơi mếu, vẻ đau khổ, hoặc bất bình: Mặt lúc nào cũng nhăn nhó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhăn nhó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhăn nhó": . nhan nhản nhàn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhăn nhó


tt. (Mặt) nhăn lại, hơi mếu, vẻ đau khổ, hoặc bất bình: Mặt lúc nào cũng nhăn nhó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhăn nhó


là không được vui, bực bội, khó chịu
vân - 00:00:00 UTC 5 tháng 1, 2014





<< миновать phác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa