1 |
nhì nhằngtt. 1. (Tia sáng) ngoằn ngoèo, giao chéo nhau: Tia chớp nhì nhằng. 2. Không rạch ròi, tách bạch, có sự mập mờ, nhập nhằng: Sổ sách nhì nhằng không đâu ra đâu cả. 3. ở trạng thái chưa đến nỗi quá kém, còn giữ ở mức duy trì sự tồn tại bình thường: làm ăn nhì nhằng.
|
2 |
nhì nhằng Ngoằn ngoèo, giao chéo nhau. | : ''Tia chớp '''nhì nhằng'''.'' | Không rạch ròi, tách bạch, có sự mập mờ, nhập nhằng. | : ''Sổ sách '''nhì nhằng'''.'' | : ''Không đâu ra đâu cả.'' | Ở trạng thái c [..]
|
3 |
nhì nhằngtt. 1. (Tia sáng) ngoằn ngoèo, giao chéo nhau: Tia chớp nhì nhằng. 2. Không rạch ròi, tách bạch, có sự mập mờ, nhập nhằng: Sổ sách nhì nhằng không đâu ra đâu cả. 3. ở trạng thái chưa đến nỗi quá kém, [..]
|
4 |
nhì nhằng(tia sáng) ngoằn ngoèo và đan chéo vào nhau ánh chớp nhì nhằng Đồng nghĩa: lằng nhằng tỏ ra không rạch ròi, có sự nhập nhằng sổ s&a [..]
|
<< pháp chế | phách >> |