Ý nghĩa của từ nhì nhằng là gì:
nhì nhằng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhì nhằng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhì nhằng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhì nhằng


tt. 1. (Tia sáng) ngoằn ngoèo, giao chéo nhau: Tia chớp nhì nhằng. 2. Không rạch ròi, tách bạch, có sự mập mờ, nhập nhằng: Sổ sách nhì nhằng không đâu ra đâu cả. 3. ở trạng thái chưa đến nỗi quá kém, còn giữ ở mức duy trì sự tồn tại bình thường: làm ăn nhì nhằng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhì nhằng


Ngoằn ngoèo, giao chéo nhau. | : ''Tia chớp '''nhì nhằng'''.'' | Không rạch ròi, tách bạch, có sự mập mờ, nhập nhằng. | : ''Sổ sách '''nhì nhằng'''.'' | : ''Không đâu ra đâu cả.'' | Ở trạng thái c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhì nhằng


tt. 1. (Tia sáng) ngoằn ngoèo, giao chéo nhau: Tia chớp nhì nhằng. 2. Không rạch ròi, tách bạch, có sự mập mờ, nhập nhằng: Sổ sách nhì nhằng không đâu ra đâu cả. 3. ở trạng thái chưa đến nỗi quá kém, [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhì nhằng


(tia sáng) ngoằn ngoèo và đan chéo vào nhau ánh chớp nhì nhằng Đồng nghĩa: lằng nhằng tỏ ra không rạch ròi, có sự nhập nhằng sổ s&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< pháp chế phách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa