Ý nghĩa của từ nhân công là gì:
nhân công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân công mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân công


Sức lao động của con người được sử dụng vào một công việc nào đó. | : ''Thiếu '''nhân công'''.'' | : ''Sử dụng '''nhân công''' hợp lí.'' | : ''Lãng phí '''nhân công'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân công


d. Sức lao động của con người được sử dụng vào một công việc nào đó. Thiếu nhân công. Sử dụng nhân công hợp lí. Lãng phí nhân công.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nhân công


d. Sức lao động của con người được sử dụng vào một công việc nào đó. Thiếu nhân công. Sử dụng nhân công hợp lí. Lãng phí nhân công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân công". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân công


sức lao động của con người được sử dụng vào một công việc nào đó thuê nhân công đội ngũ nhân công lành nghề giá nhân c&ocir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhâm nhân loại học >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa