Ý nghĩa của từ nhát là gì:
nhát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhát


Kết quả động tác của dao, gươm, búa, cuốc, chổi, khi chặt, cắt, chém, đâm, đập, cuốc, quét. | : ''Một '''nhát''' đến tai hai '''nhát''' đến gáy. (tục ngữ)'' | : ''Chỉ cần mấy '''nhát''' chổi là sạch. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhát


1 dt Kết quả động tác của dao, gươm, búa, cuốc, chổi, khi chặt, cắt, chém, đâm, đập, cuốc, quét: Một nhát đến tai hai nhát đến gáy (tng); Chỉ cần mấy nhát chổi là sạch; Những nhát búa inh tai.2 dt Miế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhát


1 dt Kết quả động tác của dao, gươm, búa, cuốc, chổi, khi chặt, cắt, chém, đâm, đập, cuốc, quét: Một nhát đến tai hai nhát đến gáy (tng); Chỉ cần mấy nhát chổi là sạch; Những nhát búa inh tai. 2 dt Miếng mỏng thái ra: Mấy nhát gừng. 3 dt (cn. Lát) Thời ngan rất ngắn: Chờ tôi một nhát nhé. 4 tt Hay sợ sệt, trái với bạo: Kẻ nhát nát người bạo (tng); [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhát


līnatā (nữ), līnatta (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< phê bình phèn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa