1 |
nhát Kết quả động tác của dao, gươm, búa, cuốc, chổi, khi chặt, cắt, chém, đâm, đập, cuốc, quét. | : ''Một '''nhát''' đến tai hai '''nhát''' đến gáy. (tục ngữ)'' | : ''Chỉ cần mấy '''nhát''' chổi là sạch. [..]
|
2 |
nhát1 dt Kết quả động tác của dao, gươm, búa, cuốc, chổi, khi chặt, cắt, chém, đâm, đập, cuốc, quét: Một nhát đến tai hai nhát đến gáy (tng); Chỉ cần mấy nhát chổi là sạch; Những nhát búa inh tai.2 dt Miế [..]
|
3 |
nhát1 dt Kết quả động tác của dao, gươm, búa, cuốc, chổi, khi chặt, cắt, chém, đâm, đập, cuốc, quét: Một nhát đến tai hai nhát đến gáy (tng); Chỉ cần mấy nhát chổi là sạch; Những nhát búa inh tai. 2 dt Miếng mỏng thái ra: Mấy nhát gừng. 3 dt (cn. Lát) Thời ngan rất ngắn: Chờ tôi một nhát nhé. 4 tt Hay sợ sệt, trái với bạo: Kẻ nhát nát người bạo (tng); [..]
|
4 |
nhátlīnatā (nữ), līnatta (trung)
|
<< phê bình | phèn >> |