1 |
nhà văn Khi nói về từng cá nhân, người sáng tác văn xuôi, có tài năng và có tác phẩm được biết đến rộng rãi. | Nói chung về những nhà thơ, nhà văn (theo nghĩa nói trên). | :Thí dụ: ''hội nhà văn''. | nhà th [..]
|
2 |
nhà vănNgười làm công tác văn học và đã có tác phẩm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhà văn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhà văn": . nhà văn nhân văn nhân viên. Những từ có chứa "nhà văn [..]
|
3 |
nhà vănNgười làm công tác văn học và đã có tác phẩm.
|
4 |
nhà vănngười chuyên sáng tác văn xuôi và đã có tác phẩm có giá trị được công nhận một nhà văn nổi tiếng nhà văn nghiệp [..]
|
5 |
nhà vănNhà văn là người chuyên sáng tác ra các tác phẩm văn học, đã có tác phẩm được công bố và ít nhiều được độc giả thừa nhận giá trị của một số tác phẩm.
Kỹ năng của các nhà văn thể hiện qua kỹ năng sử dụ [..]
|
<< nhà | nhanh >> |