1 |
nhà thươngdt., cũ Bệnh viện: ốm phải nằm nhà thương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhà thương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhà thương": . nhà thương nhất thống nhớ thương [..]
|
2 |
nhà thương Nhà (nơi) tổ chức khám và chữa bệnh cho người bệnh.
|
3 |
nhà thươngdt., cũ Bệnh viện: ốm phải nằm nhà thương.
|
4 |
nhà thương(Từ cũ) bệnh viện bị bệnh, phải nằm ở nhà thương
|
5 |
nhà thươngTriều đại Trung Quốc
Nghệ thuật Trung Quốc
Nhà Thương (tiếng Trung Quốc: 商朝, Thương triều) hay nhà Ân (殷代, Ân đại), Ân Thương (殷商) là triều đại đầu tiên được công nhận về mặt lịch sử là một triều đại [..]
|
6 |
nhà thươngNhà Thương hay nhà thương có thể chỉ đến:
|
7 |
nhà thươngBệnh viện hay nhà thương là cơ sở để khám và chữa trị cho bệnh nhân khi bệnh của họ không thể chữa ở nhà hay nơi nào khác. Đây là nơi tập trung các chuyên viên y tế gồm các bác sĩ nội và ngoại khoa, c [..]
|
<< bệnh viện | nhà rông >> |