Ý nghĩa của từ nhà thương là gì:
nhà thương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ nhà thương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhà thương mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhà thương


dt., cũ Bệnh viện: ốm phải nằm nhà thương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhà thương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhà thương": . nhà thương nhất thống nhớ thương [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhà thương


Nhà (nơi) tổ chức khám và chữa bệnh cho người bệnh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhà thương


dt., cũ Bệnh viện: ốm phải nằm nhà thương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhà thương


(Từ cũ) bệnh viện bị bệnh, phải nằm ở nhà thương
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhà thương


Triều đại Trung Quốc Nghệ thuật Trung Quốc Nhà Thương (tiếng Trung Quốc: 商朝, Thương triều) hay nhà Ân (殷代, Ân đại), Ân Thương (殷商) là triều đại đầu tiên được công nhận về mặt lịch sử là một triều đại [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhà thương


Nhà Thương hay nhà thương có thể chỉ đến:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhà thương


Bệnh viện hay nhà thương là cơ sở để khám và chữa trị cho bệnh nhân khi bệnh của họ không thể chữa ở nhà hay nơi nào khác. Đây là nơi tập trung các chuyên viên y tế gồm các bác sĩ nội và ngoại khoa, c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bệnh viện nhà rông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa