1 |
nguyên mẫu Vật vốn có từ đầu, được dùng làm mẫu. | : ''Phục chế như '''nguyên mẫu'''.'' | Người, việc có thực ngoài đời, được dùng làm mẫu để xây dựng hình tượng nghệ thuật hoặc phản ánh vào tác phẩm. | : '''' [..]
|
2 |
nguyên mẫu(Ít dùng) vật vốn có từ trước, được dùng làm mẫu sản phẩm được làm theo nguyên mẫu người, việc có thực ngoài đời, được dùng l&agrav [..]
|
<< mở rộng | mài dũa >> |