1 |
NguPhẩm chất thấp của trí tuệ.
|
2 |
Ngu Đầu đuôi nông nỗi. | : ''Kể lể '''nguồn cơn'''.''
|
3 |
Ngut. Rất kém về trí lực, chẳng hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu, cũng biết. Ngu quá, để cho trẻ con nó đánh lừa. Đồ ngu (tiếng mắng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngu". Những từ phát â [..]
|
4 |
Ngudt 1. Nơi mạch nước ngầm xuất hiện và bắt đầu chảy thành dòng nước: Sữa mẹ như nước trong nguồn chảy ra (cd). 2. Vật hay nơi làm nảy sinh một vật khác hoặc một hiện tượng, một năng lượng: Nguồn nhiệt; Nguồn ánh sáng; Nguồn điện; Nguồn hàng. 3. Điều làm nảy ra một tình cảm, một trạng thái: Nguồn vui; Nguồn an ủi; Nguồn lo lắng. [..]
|
5 |
NguĐầu đuôi nông nỗi: Kể lể nguồn cơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguồn cơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nguồn cơn": . nguồn cơn Nguyên Chẩn. Những từ có chứa "nguồn cơn" in its [..]
|
6 |
Ngud. Nơi từ đó nảy sinh ra. Nguồn gốc xa xưa của loài người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguồn gốc". Những từ có chứa "nguồn gốc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
|
7 |
Ngut. Rất kém về trí lực, chẳng hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu, cũng biết. Ngu quá, để cho trẻ con nó đánh lừa. Đồ ngu (tiếng mắng).
|
8 |
NguNguội đi một chút: Để nước nguồi nguội rồi hãy uống.
|
9 |
NguĐầu đuôi nông nỗi: Kể lể nguồn cơn.
|
10 |
Ngunguồn sức mạnh vật chất, tinh thần phải bỏ ra để tiến hành một hoạt động nào đó nguồn lực tài chính thu hút nguồn lực đầu tư [..]
|
11 |
Ngu(Văn chương) đầu đuôi, ngọn ngành của sự việc kể lể nguồn cơn chưa tỏ nguồn cơn Đồng nghĩa: ngành ngọn, ngọn ngành, ngọn nguồn, tình đầu [..]
|
12 |
Ngurất kém về trí lực, không hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu, cũng biết đồ ngu! (tiếng mắng) "Rồng vàng tắm nước ao tù, Người khôn ở với ngư [..]
|
13 |
Ngunhư nguồn gốc trở về nguồn cội
|
14 |
NguNhà đầu tư EB-5 phải cung cấp bằng chứng rằng nguồn tài chánh đầu tư của họ có nguồn gốc hợp pháp.
|
15 |
Ngutất cả đương đơn xin cấp EB-5 visa phải chứng minh rằng nguồn vốn đầu tư của mình có nguồn gốc hợp pháp. Đương đơn được yêu cầu cung cấp hồ sơ thuế, tài liệu kinh doanh và các giấy tờ tài chính khác đ [..]
|
16 |
Ngutất cả các giống, nòi, dòng, quần thể cây trồng, cây rừng, vật nuôi, thuỷ sản, vv, hiện có, duy trì từ các cơ sở giữ giông và được nhân lên trong điều kiện khác nhau ở các cơ sở sản xuất giống. NG gồm cả những giống địa phương, giống hoang dạI còn ít được sưu tầm, nghiên cứu, nhưng có thể chứa nhiều gen quý cho chọn lọc và lai tạo giống mới. NG có [..]
|
17 |
Ngumūla (trung), pakati (nữ), nidāna (trung)
|
18 |
NguMonkey-witted; silly, stupid, ignorant.
|
19 |
NguNgu là một họ của người Trung Quốc . Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 161.
|
20 |
NguNgu là một nước chư hầu vào thời Tây Chu và Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.Theo Sử ký của Tư Mã Thiên thì vua đầu tiên của nước Ngu là Cơ Trọng , sau khi Chu Vũ Vương diệt được nhà Thương định pho [..]
|
21 |
Ngu Nơi mạch nước ngầm xuất hiện và bắt đầu chảy thành dòng nước. | : ''Sữa mẹ như nước trong '''nguồn''' chảy ra. (ca dao)'' | Vật hay nơi làm nảy sinh một vật khác hoặc một hiện tượng, một năng lượng. [..]
|
22 |
Ngu Nơi từ đó nảy sinh ra. | : '''''Nguồn gốc''' xa xưa của loài người.''
|
23 |
Ngu Nguội đi một chút. | : ''Để nước '''nguồi nguội''' rồi hãy uống.''
|
24 |
NguNguội đi một chút: Để nước nguồi nguội rồi hãy uống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguồi nguội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nguồi nguội": . ngùi ngùi nguôi nguôi nguồi nguội ngườ [..]
|
25 |
Ngudt 1. Nơi mạch nước ngầm xuất hiện và bắt đầu chảy thành dòng nước: Sữa mẹ như nước trong nguồn chảy ra (cd). 2. Vật hay nơi làm nảy sinh một vật khác hoặc một hiện tượng, một năng lượng: Nguồn nhiệt; [..]
|
26 |
Ngud. Nơi từ đó nảy sinh ra. Nguồn gốc xa xưa của loài người.
|
27 |
Ngunơi từ đó nảy sinh ra nguồn gốc loài người lô hàng không rõ nguồn gốc Đồng nghĩa: cỗi nguồn, cội nguồn, nguồn cội
|
28 |
Ngunơi bắt đầu của sông, suối nguồn sông nơi đầu nguồn nơi bắt đầu, nơi phát sinh ra hoặc nơi có thể cung cấp nguồn bệnh nguồn vốn khơi nguồn cảm xúc [..]
|
<< người cố vấn | người coi ruộng >> |