Ý nghĩa của từ Ngu là gì:
Ngu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 28 ý nghĩa của từ Ngu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Ngu mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


Phẩm chất thấp của trí tuệ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


Đầu đuôi nông nỗi. | : ''Kể lể '''nguồn cơn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


t. Rất kém về trí lực, chẳng hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu, cũng biết. Ngu quá, để cho trẻ con nó đánh lừa. Đồ ngu (tiếng mắng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngu". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


dt 1. Nơi mạch nước ngầm xuất hiện và bắt đầu chảy thành dòng nước: Sữa mẹ như nước trong nguồn chảy ra (cd). 2. Vật hay nơi làm nảy sinh một vật khác hoặc một hiện tượng, một năng lượng: Nguồn nhiệt; Nguồn ánh sáng; Nguồn điện; Nguồn hàng. 3. Điều làm nảy ra một tình cảm, một trạng thái: Nguồn vui; Nguồn an ủi; Nguồn lo lắng. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


Đầu đuôi nông nỗi: Kể lể nguồn cơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguồn cơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nguồn cơn": . nguồn cơn Nguyên Chẩn. Những từ có chứa "nguồn cơn" in its [..]
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


d. Nơi từ đó nảy sinh ra. Nguồn gốc xa xưa của loài người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguồn gốc". Những từ có chứa "nguồn gốc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
Nguồn: vdict.com

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


t. Rất kém về trí lực, chẳng hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu, cũng biết. Ngu quá, để cho trẻ con nó đánh lừa. Đồ ngu (tiếng mắng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


Nguội đi một chút: Để nước nguồi nguội rồi hãy uống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


Đầu đuôi nông nỗi: Kể lể nguồn cơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


nguồn sức mạnh vật chất, tinh thần phải bỏ ra để tiến hành một hoạt động nào đó nguồn lực tài chính thu hút nguồn lực đầu tư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

11

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


(Văn chương) đầu đuôi, ngọn ngành của sự việc kể lể nguồn cơn chưa tỏ nguồn cơn Đồng nghĩa: ngành ngọn, ngọn ngành, ngọn nguồn, tình đầu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ngu


rất kém về trí lực, không hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu, cũng biết đồ ngu! (tiếng mắng) "Rồng vàng tắm nước ao tù, Người khôn ở với ngư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

13

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


như nguồn gốc trở về nguồn cội
Nguồn: tratu.soha.vn

14

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


Nhà đầu tư EB-5 phải cung cấp bằng chứng rằng nguồn tài chánh đầu tư của họ có nguồn gốc hợp pháp.
Nguồn: eb5investors.vn

15

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


tất cả đương đơn xin cấp EB-5 visa phải chứng minh rằng nguồn vốn đầu tư của mình có nguồn gốc hợp pháp. Đương đơn được yêu cầu cung cấp hồ sơ thuế, tài liệu kinh doanh và các giấy tờ tài chính khác đ [..]
Nguồn: eb5investors.vn

16

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


tất cả các giống, nòi, dòng, quần thể cây trồng, cây rừng, vật nuôi, thuỷ sản, vv, hiện có, duy trì từ các cơ sở giữ giông và được nhân lên trong điều kiện khác nhau ở các cơ sở sản xuất giống. NG gồm cả những giống địa phương, giống hoang dạI còn ít được sưu tầm, nghiên cứu, nhưng có thể chứa nhiều gen quý cho chọn lọc và lai tạo giống mới. NG có [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

17

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


mūla (trung), pakati (nữ), nidāna (trung)
Nguồn: phathoc.net

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Ngu


Monkey-witted; silly, stupid, ignorant.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

19

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


Ngu là một họ của người Trung Quốc . Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 161.
  • Ngu Cơ, ái thiếp của Hạng Vũ
  • Ngu Phiên, đại thần nhà Đông Ngô thời Tam Quốc
  • Ngu Thế Nam, t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

20

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


Ngu là một nước chư hầu vào thời Tây Chu và Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.Theo Sử ký của Tư Mã Thiên thì vua đầu tiên của nước Ngu là Cơ Trọng , sau khi Chu Vũ Vương diệt được nhà Thương định pho [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

21

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Ngu


Nơi mạch nước ngầm xuất hiện và bắt đầu chảy thành dòng nước. | : ''Sữa mẹ như nước trong '''nguồn''' chảy ra. (ca dao)'' | Vật hay nơi làm nảy sinh một vật khác hoặc một hiện tượng, một năng lượng. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

22

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Ngu


Nơi từ đó nảy sinh ra. | : '''''Nguồn gốc''' xa xưa của loài người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

23

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Ngu


Nguội đi một chút. | : ''Để nước '''nguồi nguội''' rồi hãy uống.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

24

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Ngu


Nguội đi một chút: Để nước nguồi nguội rồi hãy uống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguồi nguội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nguồi nguội": . ngùi ngùi nguôi nguôi nguồi nguội ngườ [..]
Nguồn: vdict.com

25

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Ngu


dt 1. Nơi mạch nước ngầm xuất hiện và bắt đầu chảy thành dòng nước: Sữa mẹ như nước trong nguồn chảy ra (cd). 2. Vật hay nơi làm nảy sinh một vật khác hoặc một hiện tượng, một năng lượng: Nguồn nhiệt; [..]
Nguồn: vdict.com

26

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


d. Nơi từ đó nảy sinh ra. Nguồn gốc xa xưa của loài người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

27

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


nơi từ đó nảy sinh ra nguồn gốc loài người lô hàng không rõ nguồn gốc Đồng nghĩa: cỗi nguồn, cội nguồn, nguồn cội
Nguồn: tratu.soha.vn

28

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Ngu


nơi bắt đầu của sông, suối nguồn sông nơi đầu nguồn nơi bắt đầu, nơi phát sinh ra hoặc nơi có thể cung cấp nguồn bệnh nguồn vốn khơi nguồn cảm xúc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< người cố vấn người coi ruộng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa