1 |
nghiến răng Xát mạnh hai hàm răng với nhau thành tiếng. | Cắn chặt hai hàm răng tỏ ý tức giận lắm. | : ''Máu ghen ai chẳng chau mày '''nghiến răng''' (Truyện Kiều)''
|
2 |
nghiến răngđg. 1. Xát mạnh hai hàm răng với nhau thành tiếng. 2. Cắn chặt hai hàm răng tỏ ý tức giận lắm: Máu ghen ai chẳng chau mày nghiến răng (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiến răng". Những từ c [..]
|
3 |
nghiến răngđg. 1. Xát mạnh hai hàm răng với nhau thành tiếng. 2. Cắn chặt hai hàm răng tỏ ý tức giận lắm: Máu ghen ai chẳng chau mày nghiến răng (K).
|
<< nghiêng ngả | nghiện >> |