Ý nghĩa của từ ngọn ngành là gì:
ngọn ngành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngọn ngành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngọn ngành mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọn ngành


đầu đuôi, cùng với chi tiết tỉ mỉ của sự việc (nói khái quát) tìm hiểu ngọn ngành nói rõ ngọn ngành Đồng nghĩa: ngành ngọn, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọn ngành


d. Đầu đuôi cùng với chi tiết tỉ mỉ của sự việc (nói khái quát). Hỏi cho rõ ngọn ngành. Kể ngọn ngành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọn ngành


d. Đầu đuôi cùng với chi tiết tỉ mỉ của sự việc (nói khái quát). Hỏi cho rõ ngọn ngành. Kể ngọn ngành.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngọn ngành


Đầu đuôi cùng với chi tiết tỉ mỉ của sự việc (nói khái quát). | : ''Hỏi cho rõ '''ngọn ngành'''.'' | : ''Kể '''ngọn ngành'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngọn ngọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa