Ý nghĩa của từ ngả mũ là gì:
ngả mũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ngả mũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngả mũ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngả mũ


Bỏ mũ xuống để chào một cách kính cẩn. | : ''Học trò đều '''ngả mũ''' chào thầy giáo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngả mũ


đgt Bỏ mũ xuống để chào một cách kính cẩn: Học trò đều ngả mũ chào thầy giáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngả mũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngả mũ": . ngả mũ ngạo mạn ngày ma [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngả mũ


đgt Bỏ mũ xuống để chào một cách kính cẩn: Học trò đều ngả mũ chào thầy giáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< ngả lưng ngần ngừ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa