Ý nghĩa của từ ngạnh là gì:
ngạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngạnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngạnh


Mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị mắc vào khó giãy ra. | : '''''Ngạnh''' lưỡi câu.'' | : ''Chông sắt có nhiều '''ngạnh'''.'' | Gai xương cứng ở vây ngực m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngạnh


d. 1 Mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị mắc vào khó giãy ra. Ngạnh lưỡi câu. Chông sắt có nhiều ngạnh. 2 Gai xương cứng ở vây ngực một số loài cá. Ngạnh cá t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngạnh


d. 1 Mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị mắc vào khó giãy ra. Ngạnh lưỡi câu. Chông sắt có nhiều ngạnh. 2 Gai xương cứng ở vây ngực một số loài cá. Ngạnh cá trê.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngạnh


mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị mắc vào khó tuột, khó giãy ra ngạnh lưỡi câu gai xương cứng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngăn nắp quanh co >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa