Ý nghĩa của từ ngạc là gì:
ngạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngạc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngạc


Có cái gì vướng trong cổ, trong họng. | : '''''Ngạc''' cổ.'' | : '''''Ngạc''' họng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngạc


t. Có cái gì vướng trong cổ, trong họng: Ngạc cổ; Ngạc họng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngạc": . ngạc ngắc ngấc ngoạc ngoắc ngoặc ngóc ngọc n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngạc


t. Có cái gì vướng trong cổ, trong họng: Ngạc cổ; Ngạc họng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngạc


Ngạc có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngạc


Ngạc (tiếng Trung: 鄂; bính âm: È) là một nước chư hầu nằm tại miền trung Trung Quốc từ thời nhà Thương (1600–1046 TCN) cho đến khi bị diệt vào năm 863 TCN. Ngạc đã chuyển từ đất gốc tại miền nam tỉnh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngượng nghịu ngạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa