Ý nghĩa của từ ngôn từ là gì:
ngôn từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngôn từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngôn từ mình

1

36 Thumbs up   15 Thumbs down

ngôn từ


từ ngữ được diễn đạt thành lời, thành văn bản (nói khái quát) nghệ thuật sử dụng ngôn từ ngôn từ sắc sảo
Nguồn: tratu.soha.vn

2

21 Thumbs up   16 Thumbs down

ngôn từ


Chữ nghĩa dùng khi nói hoặc khi viết. | : ''Khi viết, ông ấy rất thận trọng trong việc dùng '''ngôn từ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

11 Thumbs up   10 Thumbs down

ngôn từ


dt (H. từ: lời) Chữ nghĩa dùng khi nói hoặc khi viết: Khi viết, ông ấy rất thận trọng trong việc dùng ngôn từ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

12 Thumbs up   12 Thumbs down

ngôn từ


dt (H. từ: lời) Chữ nghĩa dùng khi nói hoặc khi viết: Khi viết, ông ấy rất thận trọng trong việc dùng ngôn từ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngôn từ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngôn [..]
Nguồn: vdict.com

5

8 Thumbs up   13 Thumbs down

ngôn từ


vācā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< ngôi ngõ hẻm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa