Ý nghĩa của từ ngón chân là gì:
ngón chân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngón chân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngón chân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngón chân


Ngón của bàn chân. | : ''Vì tai nạn, gẫy mất hai '''ngón chân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngón chân


dt Ngón của bàn chân: Vì tai nạn, gẫy mất hai ngón chân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngón chân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngón chân": . ngăn chặn ngón chân. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngón chân


dt Ngón của bàn chân: Vì tai nạn, gẫy mất hai ngón chân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngón chân


(Artiodactyla), bộ động vật có vú, gồm các loại có ngón guốc chân. Trọng lượng cơ thể chỉ dần vào ngón chân thứ ba và bốn, hai ngón ngày phát triển bằng nhau. Ngón thứ hai và thứ năm nhỏ, không có ngón thứ nhất. Các thú NC lớn ăn cỏ là trâu, bò, cừu, dê, nai, sơn dương, lạc đà, hươu cao cổ. ViệtNam có 12 loài thú NC quý được ghi vào Sách đỏ. Xt. Ng [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngón chân


pādaṅguli (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngón chân


Ngón chân là phần ngón thuộc bàn chân ở động vật bốn chân. Các loài động vật như mèo có thể di chuyển trên ngón chân được gọi là digitigrade. Loài người và các loài động vật khác đi lại trên lòng bàn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngói ngôi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa