1 |
ngón chân Ngón của bàn chân. | : ''Vì tai nạn, gẫy mất hai '''ngón chân'''.''
|
2 |
ngón chândt Ngón của bàn chân: Vì tai nạn, gẫy mất hai ngón chân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngón chân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngón chân": . ngăn chặn ngón chân. Những từ có chứa [..]
|
3 |
ngón chândt Ngón của bàn chân: Vì tai nạn, gẫy mất hai ngón chân.
|
4 |
ngón chân(Artiodactyla), bộ động vật có vú, gồm các loại có ngón guốc chân. Trọng lượng cơ thể chỉ dần vào ngón chân thứ ba và bốn, hai ngón ngày phát triển bằng nhau. Ngón thứ hai và thứ năm nhỏ, không có ngón thứ nhất. Các thú NC lớn ăn cỏ là trâu, bò, cừu, dê, nai, sơn dương, lạc đà, hươu cao cổ. ViệtNam có 12 loài thú NC quý được ghi vào Sách đỏ. Xt. Ng [..]
|
5 |
ngón chânpādaṅguli (nữ)
|
6 |
ngón chânNgón chân là phần ngón thuộc bàn chân ở động vật bốn chân. Các loài động vật như mèo có thể di chuyển trên ngón chân được gọi là digitigrade. Loài người và các loài động vật khác đi lại trên lòng bàn [..]
|
<< ngói | ngôi >> |