1 |
ngã ngửa Ngã lưng xuống dưới. | Sửng sốt trước một việc bất ngờ. | : ''Tưởng con ngoan không răn bảo, đến lúc nó làm xằng mới '''ngã ngửa''' ra.''
|
2 |
ngã ngửađg. 1. Ngã lưng xuống dưới. 2. Sửng sốt trước một việc bất ngờ: Tưởng con ngoan không răn bảo, đến lúc nó làm xằng mới ngã ngửa ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngã ngửa". Những từ phát âm/đán [..]
|
3 |
ngã ngửađg. 1. Ngã lưng xuống dưới. 2. Sửng sốt trước một việc bất ngờ: Tưởng con ngoan không răn bảo, đến lúc nó làm xằng mới ngã ngửa ra.
|
4 |
ngã ngửahết sức ngạc nhiên, sửng sốt trước sự việc bất ngờ đã xảy ra, không thể lường trước đến lúc nó trở mặt thì mới ngã ngửa ra Đồng nghĩa: té ngửa [..]
|
<< ngã ba | ngãi >> |