Ý nghĩa của từ ngã ngửa là gì:
ngã ngửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngã ngửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngã ngửa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngã ngửa


Ngã lưng xuống dưới. | Sửng sốt trước một việc bất ngờ. | : ''Tưởng con ngoan không răn bảo, đến lúc nó làm xằng mới '''ngã ngửa''' ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngã ngửa


đg. 1. Ngã lưng xuống dưới. 2. Sửng sốt trước một việc bất ngờ: Tưởng con ngoan không răn bảo, đến lúc nó làm xằng mới ngã ngửa ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngã ngửa". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngã ngửa


đg. 1. Ngã lưng xuống dưới. 2. Sửng sốt trước một việc bất ngờ: Tưởng con ngoan không răn bảo, đến lúc nó làm xằng mới ngã ngửa ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngã ngửa


hết sức ngạc nhiên, sửng sốt trước sự việc bất ngờ đã xảy ra, không thể lường trước đến lúc nó trở mặt thì mới ngã ngửa ra Đồng nghĩa: té ngửa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngã ba ngãi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa