Ý nghĩa của từ ngân phiếu là gì:
ngân phiếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngân phiếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngân phiếu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngân phiếu


dt. Phiếu ghi số tiền được chi thay cho tiền mặt (dùng làm cơ sở để nhận tiền).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngân phiếu". Những từ có chứa "ngân phiếu" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngân phiếu


Phiếu ghi số tiền được chi thay cho tiền mặt (dùng làm cơ sở để nhận tiền).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngân phiếu


dt. Phiếu ghi số tiền được chi thay cho tiền mặt (dùng làm cơ sở để nhận tiền).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngân phiếu


(Từ cũ) phiếu có ghi số tiền, dùng làm căn cứ nhận tiền tại ngân hàng hoặc nhận tiền gửi qua bưu điện. phiếu dùng thay thế tiền mặt, có in mệnh gi&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngân phiếu


Ngân phiếu hay lệnh phiếu là phiếu có ghi số tiền nhất định dùng làm căn cứ nhận tiền tại ngân hàng hoặc nhận tiền gửi qua bưu điện, đó là một dạng phiếu dùng thay thế tiền mặt, có in mệnh giá và thời [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngân hà ngây ngất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa