Ý nghĩa của từ ngái ngủ là gì:
ngái ngủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngái ngủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngái ngủ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngái ngủ


đg. Chưa hết buồn ngủ hoặc chưa tỉnh táo hẳn sau khi vừa ngủ dậy. Giọng ngái ngủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngái ngủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngái ngủ": . ngai ngái ngài [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngái ngủ


Chưa hết buồn ngủ hoặc chưa tỉnh táo hẳn sau khi vừa ngủ dậy. | : ''Giọng '''ngái ngủ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngái ngủ


đg. Chưa hết buồn ngủ hoặc chưa tỉnh táo hẳn sau khi vừa ngủ dậy. Giọng ngái ngủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngái ngủ


chua het buon ngu hoac chua tinh tao sau khi vua ngu day
tran - 00:00:00 UTC 13 tháng 12, 2016

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngái ngủ


Chưa hết buồn ngủ hoặc chưa tỉnh táo hẳn sau khi vừa ngủ dậy. | : ''Giọng '''ngái ngủ'''.''
Khoa - 00:00:00 UTC 28 tháng 4, 2016





<< ngách ngám >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa