Ý nghĩa của từ neo đơn là gì:
neo đơn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ neo đơn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa neo đơn mình

1

16 Thumbs up   3 Thumbs down

neo đơn


(cảnh gia đình) rất ít người và không có khả năng lao động, nên không biết trông cậy, nương tựa vào ai giúp đỡ người già yếu, n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

neo đơn


được hiểu nôm na là như thế này
là người cao tuổi không còn người thân,hay bị người thân bỏ rơi,không có nơi nương tựa
như vậy được gọi là người neo đơn.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 26 tháng 10, 2015

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

neo đơn


Rất neo người , chỉ có một vài người có khả năng lao động , không biết nương tựa vào ai . Gia đình neo đơn
Nhàn - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

neo đơn


nha it nguoi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 29 tháng 9, 2015

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

neo đơn


Nh. Neo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "neo đơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "neo đơn": . não nhân nhỏ mọn nhỏ nhắn nhỏ nhen nhỡ hẹn nỏ nan nợ nần [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   7 Thumbs down

neo đơn


Nh. Neo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nõ nường ngai r >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa