1 |
nam châmVật có từ trường. | ''Cũ.'' Vật có khả năng hút và đẩy vật bằng sắt thép.
|
2 |
nam châmdt (H. châm: kim) Vật có đặc tính hút sắt, khi đặt tự do ở một chỗ thì quay theo một phương nhất định gần trùng với phương nam-bắc: Kim nam châm đã hướng dẫn đời anh (Tố-hữu). [..]
|
3 |
nam châmdt (H. châm: kim) Vật có đặc tính hút sắt, khi đặt tự do ở một chỗ thì quay theo một phương nhất định gần trùng với phương nam-bắc: Kim nam châm đã hướng dẫn đời anh (Tố-hữu).
|
4 |
nam châmvật có đặc tính hút sắt và hút hay đẩy dây dẫn có dòng điện chạy qua.
|
5 |
nam châmNam châm là các vật có khả năng hút và đẩy vật bằng sắt hay thép non. Trong từ học, nam châm là một vật có khả năng sinh một lực dùng để hút hay đẩy một từ vật hay một vật có độ cảm từ cao khi nằm gần [..]
|
<< khay liên hợp | loài người >> |