Ý nghĩa của từ nam châm là gì:
nam châm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nam châm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nam châm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nam châm


Vật có từ trường. | ''Cũ.'' Vật có khả năng hút và đẩy vật bằng sắt thép.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nam châm


dt (H. châm: kim) Vật có đặc tính hút sắt, khi đặt tự do ở một chỗ thì quay theo một phương nhất định gần trùng với phương nam-bắc: Kim nam châm đã hướng dẫn đời anh (Tố-hữu). [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nam châm


dt (H. châm: kim) Vật có đặc tính hút sắt, khi đặt tự do ở một chỗ thì quay theo một phương nhất định gần trùng với phương nam-bắc: Kim nam châm đã hướng dẫn đời anh (Tố-hữu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nam châm


vật có đặc tính hút sắt và hút hay đẩy dây dẫn có dòng điện chạy qua.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nam châm


Nam châm là các vật có khả năng hút và đẩy vật bằng sắt hay thép non. Trong từ học, nam châm là một vật có khả năng sinh một lực dùng để hút hay đẩy một từ vật hay một vật có độ cảm từ cao khi nằm gần [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< khay liên hợp loài người >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa