Ý nghĩa của từ nai lưng là gì:
nai lưng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nai lưng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nai lưng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nai lưng


. Buộc phải đem hết sức ra mà làm hoặc chịu đựng. | : '''''Nai lưng''' làm việc.'' | : '''''Nai lưng''' ra mà chịu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nai lưng


đg. (kng.). Buộc phải đem hết sức ra mà làm hoặc chịu đựng. Nai lưng làm việc. Nai lưng ra mà chịu.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nai lưng


đg. (kng.). Buộc phải đem hết sức ra mà làm hoặc chịu đựng. Nai lưng làm việc. Nai lưng ra mà chịu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nai lưng


(Khẩu ngữ) buộc phải đem hết sức ra mà làm hoặc chịu đựng một cách vất vả nai lưng ra mà trả nợ Đồng nghĩa: è cổ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mủ nghệ sĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa