Ý nghĩa của từ nộp là gì:
nộp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nộp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nộp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nộp


Giao, đưa cho chính quyền, cho người trên. | : '''''Nộp''' bài.'' | : '''''Nộp''' đơn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nộp


đg. Giao, đưa cho chính quyền, cho người trên: Nộp bài; Nộp đơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nộp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nộp": . nạp nắp nấp nép nẹp nếp nháp nhắp nhấp nhậ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nộp


đg. Giao, đưa cho chính quyền, cho người trên: Nộp bài; Nộp đơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nộp


đưa cho người có trách nhiệm thu giữ nộp đơn nộp học phí nộp thuế đem thân đến nộp mạng (b) Đồng nghĩa: nạp
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nội tướng nụ áo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa