Ý nghĩa của từ nóc là gì:
nóc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nóc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nóc mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nóc


Chỗ cao nhất của mái nhà; thường ở giữa hai mái. | Phần ở trên cao nhất của vật gì cao. | : '''''Nóc''' tủ.'' | : '''''Nóc''' chạn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nóc


d. 1. Chỗ cao nhất của mái nhà; thường ở giữa hai mái. 2. Phần ở trên cao nhất của vật gì cao: Nóc tủ; Nóc chạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nóc


d. 1. Chỗ cao nhất của mái nhà; thường ở giữa hai mái. 2. Phần ở trên cao nhất của vật gì cao: Nóc tủ; Nóc chạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nóc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nóc":&n [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nóc


chỗ cao nhất của mái nhà, nơi tiếp giáp giữa các mặt mái dột từ nóc dột xuống (tng) phần trên cùng của một số vật nóc chạn để trên n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nòng súng nói lái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa