Ý nghĩa của từ nện là gì:
nện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nện mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nện


đg. 1. Đập mạnh vào một vật: Nện sắt trên đe. 2. Đánh (thtục): Nện cho nó một trận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nện


Đập mạnh vào một vật. | : '''''Nện''' sắt trên đe.'' | Đánh (thtục). | : '''''Nện''' cho nó một trận.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nện


đg. 1. Đập mạnh vào một vật: Nện sắt trên đe. 2. Đánh (thtục): Nện cho nó một trận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nện": . nan nàn nản nán nạn nắn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nện


dùng vật có sức nặng đập mạnh xuống vật khác nện gót giầy tiếng nện đất thậm thịch (Thông tục) đánh thật mạnh, thật đau nện cho một trận Đồng nghĩa: giã [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nệ nỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa