Ý nghĩa của từ nền tảng là gì:
nền tảng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ nền tảng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nền tảng mình

1

17 Thumbs up   11 Thumbs down

nền tảng


d. Bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển. Công nghiệp nặng là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

16 Thumbs up   15 Thumbs down

nền tảng


Bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển. Công nghiệp nặng là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

10 Thumbs up   9 Thumbs down

nền tảng


Bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển. Công nghiệp nặng là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 20 tháng 8, 2014

4

9 Thumbs up   8 Thumbs down

nền tảng


Nen tang la chi cai nen vung chac, k j co the lam no lung lai duoc.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 5 tháng 9, 2014

5

10 Thumbs up   11 Thumbs down

nền tảng


mūla (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

12 Thumbs up   14 Thumbs down

nền tảng


d. Bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển. Công nghiệp nặng là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nền tảng". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

7

12 Thumbs up   14 Thumbs down

nền tảng


bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển nền tảng tư tưởng nền tảng kinh tế Đồng nghĩa: nền móng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nề nể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa