Ý nghĩa của từ nấu ăn là gì:
nấu ăn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nấu ăn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nấu ăn mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nấu ăn


Cg. Nấu bếp. Làm chín thực phẩm dùng vào bữa cơm: Mười giờ sáng mới nấu ăn.Nấu bếP.- Nh. Nấu ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nấu ăn


nấu nướng cho bữa ăn tự nấu ăn lấy sách dạy nấu ăn Đồng nghĩa: nấu bếp
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nấu ăn


nấu ăn là làm chín thực phẩm của một bữa ăn
gửi gắm tình cảm của mình vào món ăn
thể hiện sự sáng tạo và tài năng của mình vào đó
thắm - 00:00:00 UTC 12 tháng 3, 2016

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

nấu ăn


Làm chín thực phẩm dùng vào bữa cơm. | : ''Mười giờ sáng mới '''nấu ăn'''.Nấu bếP.-.'' | : ''Nh..'' | : '''''Nấu ăn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nấu ăn


Cg. Nấu bếp. Làm chín thực phẩm dùng vào bữa cơm: Mười giờ sáng mới nấu ăn.Nấu bếP.- Nh. Nấu ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nấu ăn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nấu ăn": . nâu [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngày nay ngày xưa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa