1 |
nạt Đe dọa người ở địa vị thấp hay người chưa thông thạo. | : ''Ma cũ '''nạt''' ma mới. (tục ngữ)''
|
2 |
nạtđg. Đe dọa người ở địa vị thấp hay người chưa thông thạo: Ma cũ nạt ma mới (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nạt": . nát nạt nét nẹt nết nhát [..]
|
3 |
nạtđg. Đe dọa người ở địa vị thấp hay người chưa thông thạo: Ma cũ nạt ma mới (tng).
|
4 |
nạt(Ít dùng) như bắt nạt nịnh trên nạt dưới (Phương ngữ) quát mắng to cho phải sợ mà nghe theo nạt con nói như nạt
|
<< nạo vét | nảy mầm >> |