1 |
nước bọt Nước do hạch ở miệng tiết ra để làm cho miệng khỏi khô và thức ăn dễ tiêu.
|
2 |
nước bọtCg. Nước dãi, nước miếng. Nước do hạch ở miệng tiết ra để làm cho miệng khỏi khô và thức ăn dễ tiêu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nước bọt". Những từ có chứa "nước bọt": . nuốt nước bọt n [..]
|
3 |
nước bọtCg. Nước dãi, nước miếng. Nước do hạch ở miệng tiết ra để làm cho miệng khỏi khô và thức ăn dễ tiêu.
|
4 |
nước bọtdịch do tuyến ở miệng tiết ra, có tác dụng chính là tẩm ướt thức ăn cho dễ nuốt thèm nuốt nước bọt nhổ một bãi nước bọt Đồng nghĩa: nước miếng [..]
|
5 |
nước bọtkheda (nam), elā (nữ), kheḷa (nam)
|
6 |
nước bọtNước miếng hay còn gọi là nước dãi và nước bọt là chất tiết có dạng nhờn, trong, hay có bọt, tiết ra từ các tuyến nước bọt vào miệng với nhiều công dụng khác nhau, quan trọng nhất là giúp việc nhai và [..]
|
<< tham tụng | tham đó bỏ đăng >> |