Ý nghĩa của từ nương là gì:
nương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nương mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nương


1 d. 1 Đất trồng trọt trên đồi núi. Phát nương. Lúa nương. 2 Bãi cao ven sông. Nương dâu.2 đg. 1 (id.). Dựa vào để cho được vững. Nương mình vào ghế. 2 Dựa vào để có được sự che chở, giúp đỡ. Nương và [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nương


Đất trồng trọt trên đồi núi. Phát nương. Lúa nương. | Bãi cao ven sông. Nương dâu. | . Dựa vào để cho được vững. Nương mình vào ghế. | Dựa vào để có được sự che chở, giúp đỡ. Nương vào nhau mà số [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nương


1 d. 1 Đất trồng trọt trên đồi núi. Phát nương. Lúa nương. 2 Bãi cao ven sông. Nương dâu. 2 đg. 1 (id.). Dựa vào để cho được vững. Nương mình vào ghế. 2 Dựa vào để có được sự che chở, giúp đỡ. Nương vào nhau mà sống. Nương bóng. 3 đg. (kết hợp hạn chế). Giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng khi cầm nắm, sử dụng, không làm mạnh tay để tránh làm vỡ, gãy, hỏ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nương


đất trồng trọt trên vùng đồi núi phát nương lúa nương bãi cao ven sông nương dâu Động từ dựa vào để có được sự che chở, giúp đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< определяться nơi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa