Ý nghĩa của từ núi đôi là gì:
núi đôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ núi đôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa núi đôi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

núi đôi


Một thị trấn thuộc huyện Kiến Thuỵ, tp. Hải Phòng, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

núi đôi


(thị trấn) h. Kiến Thuỵ, tp. Hải Phòng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Núi Đôi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Núi Đôi": . nài nỉ nhai nhải nhi nhí nhị hỉ nhoi nhói nồi hai nồi mười n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

núi đôi


ám chỉ ngực phụ nữ. Từ này xuất hiện trên báo Hoa Học Trò, một tờ báo cho thanh thiếu niên rất phổ biến, và được sử dụng rất nhiều những năm 2000-2003. Đến nay không còn mấy ai dùng nữa nhưng nếu bạn nói thế hệ 8x, 9x vẫn hiểu
Nguồn: tudienlong.com (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

núi đôi


(thị trấn) h. Kiến Thuỵ, tp. Hải Phòng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhảy mũ ông bô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa