Ý nghĩa của từ nôn nóng là gì:
nôn nóng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nôn nóng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nôn nóng mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

nôn nóng


nóng lòng muốn được làm ngay việc chưa thể làm, muốn có ngay cái chưa thể có thái độ nôn nóng nôn nóng muốn về Đồng ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

nôn nóng


t. 1. Nóng ruột: Nôn nóng muốn biết tin nhà. 2. Thiếu kiên nhẫn, muốn đạt ngay: Vì nôn nóng mà hỏng việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nôn nóng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nôn nóng" [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nôn nóng


t. 1. Nóng ruột: Nôn nóng muốn biết tin nhà. 2. Thiếu kiên nhẫn, muốn đạt ngay: Vì nôn nóng mà hỏng việc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nôn nóng


Nóng ruột. | : '''''Nôn nóng''' muốn biết tin nhà.'' | Thiếu kiên nhẫn, muốn đạt ngay. | : ''Vì '''nôn nóng''' mà hỏng việc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nôi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa