1 |
nói lắp Có tật phát âm cứ phải nhắc lại nhiều lần một âm. | : ''Ông ta là luật sư mà lại có tật '''nói lắp'''.''
|
2 |
nói lắpđgt Có tật phát âm cứ phải nhắc lại nhiều lần một âm: Ông ta là luật sư mà lại có tật nói lắp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nói lắp". Những từ có chứa "nói lắp" in its definition in Vietnamese [..]
|
3 |
nói lắpđgt Có tật phát âm cứ phải nhắc lại nhiều lần một âm: Ông ta là luật sư mà lại có tật nói lắp.
|
4 |
nói lắpnói không trơn tru, trôi chảy, hay nhắc đi nhắc lại nhiều lần một tiếng, do có tật bị tật nói lắp
|
5 |
nói lắpmột kiểu rối loạn về cách nói: nói ấp úng, ngắc ngứ, ngập ngừng do khó khăn lúc phát âm và khó kết hợp các âm tiết. Thường bắt đầu ở lứa tuổi nhỏ. Có thể kèm theo các rối loạn về hô hấp hoặc lo lắng ám ảnh. NL xuất hiện cách quãng và biến mất hoàn toàn khi hát. [..]
|
6 |
nói lắpNói lắp hay cà lăm là một chứng tật về khả năng nói khá phổ thông. Người mắc tật này mặc dù biết rõ mình muốn nói câu gì nhưng khi phát âm thường phải lặp lại các âm nhiều lần hay kéo dài một âm lâu t [..]
|
<< nói láo | nói thật >> |