1 |
nâudt Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải: Vào rừng, tìm cây nâu để đào lấy củ.tt Có màu vàng hung: Quần áo vải (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nâu". Nhữn [..]
|
2 |
nâu Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải. | : ''Vào rừng, tìm cây '''nâu''' để đào lấy củ.'' | Có màu vàng hung. | : ''Quần.'' | : ''Áo vải. (tục ngữ)'' [..]
|
3 |
nâu Cơn đau đẻ. | : ''Đau '''nau'''..'' | : ''Ngb..'' | : ''Sự đau đớn:.'' | : ''Tử sinh kinh cụ làm '''nau''' mấy lần (Cung oán ngâm khúc)''
|
4 |
nâu Ẩn giấu.
|
5 |
nâu Áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước. | . | Bọn, tụi. | : ''Cùng '''nậu''' với bọn ăn cắp.''
|
6 |
nâu Nói quả chín quá hóa nát ra. | : ''Quả đu đủ chín '''nẫu'''..'' | : '''''Nẫu''' ruột '''nẫu''' gan..'' | : ''Cg..'' | : '''''Nẫu''' nà..'' | : ''Buồn phiền quá không nói ra được.'' | . | Họ, những [..]
|
7 |
nâud. Cơn đau đẻ: Đau nau. Ngb. Sự đau đớn: Tử sinh kinh cụ làm nau mấy lần (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nau". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nau": . na Na nà Nà nả nã ná nạ nai [..]
|
8 |
nâuđg. ẩn giấu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "náu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "náu": . nau náu nâu nẫu nấu nậu nêu nếu nhau nhàu more...-Những từ có chứa "náu": . ẩn náu náu ná [..]
|
9 |
nâud. áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước.(đph) d. Bọn, tụi: Cùng nậu với bọn ăn cắp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nậu": . nau náu nâu nẫu nấu nậu nêu [..]
|
10 |
nâud. Cơn đau đẻ: Đau nau. Ngb. Sự đau đớn: Tử sinh kinh cụ làm nau mấy lần (CgO).
|
11 |
nâudt Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải: Vào rừng, tìm cây nâu để đào lấy củ. tt Có màu vàng hung: Quần áo vải (tng).
|
12 |
nâuđg. ẩn giấu.
|
13 |
nâud. áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước. (đph) d. Bọn, tụi: Cùng nậu với bọn ăn cắp.
|
14 |
nâugiấu mình vào nơi kín đáo để khỏi lộ ra náu sau bụi cây náu mình trong chiếc áo bành tô Đồng nghĩa: ẩn, nấp, núp, trốn [..]
|
15 |
nâu(Phương ngữ) đầu nậu (nói tắt) dân nậu gỗ "Mất chồng như nậu mất trâu (...)" (Cdao)
|
16 |
nâucây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng để nhuộm vải củ nâu Tính từ có màu trung gian giữa đen v&a [..]
|
17 |
nâuMàu nâu là màu tạo ra bởi việc trộn một lượng nhỏ chất màu có màu đỏ và màu xanh lá cây, màu da cam và màu xanh lam, hay màu vàng và màu tía.Màu nâu tạo ra cảm giác màu khi có sự tương phản màu sắc ca [..]
|
18 |
nâuĐầu nậu
|
19 |
nâuph, t. Nói quả chín quá hóa nát ra: Quả đu đủ chín nẫu. Nẫu ruột nẫu gan. Cg. Nẫu nà. Buồn phiền quá không nói ra được.(đph) đ. Họ, những người ấy: Nẫu nói chuyện với nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
20 |
nâuđg. 1. Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống: Nấu canh; Nấu cơm; Nấu chè xanh. Nấu sử sôi kinh. Học tập chăm chỉ (cũ). 2. Đun đồ vải trong nước có xà phòng hoặc chất hóa học cho sạch, cho trắng: Nấu quần áo.
|
21 |
nâuđun trong nước cho sôi hoặc chín thành thức ăn, thức uống nấu cơm nấu chè cá nấu dưa chế biến bằng cách đun nấu rượu nấu cao
|
22 |
nâumềm nhũn đến mức như sắp rữa ra chuối chín nẫu rau luộc lâu nên nẫu ruột gan như nẫu ra
|
23 |
nâupacati (pac + a), pacana (trung), pāka (nam), pācaka (tính từ), piṅgala (tính từ), randhana (trung), randheti (randh + e)
|
24 |
nâuđg. 1. Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống: Nấu canh; Nấu cơm; Nấu chè xanh. Nấu sử sôi kinh. Học tập chăm chỉ (cũ). 2. Đun đồ vải trong nước có xà phòng hoặc chất hóa học cho sạch, cho t [..]
|
25 |
nâu Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống. | : '''''Nấu''' canh.'' | : '''''Nấu''' cơm.'' | : '''''Nấu''' chè xanh..'' | : '''''Nấu''' sử sôi kinh..'' | : ''Học tập chăm chỉ. (cổ)'' | Đun đồ [..]
|
26 |
nâuph, t. Nói quả chín quá hóa nát ra: Quả đu đủ chín nẫu. Nẫu ruột nẫu gan. Cg. Nẫu nà. Buồn phiền quá không nói ra được. (đph) đ. Họ, những người ấy: Nẫu nói chuyện với nhau.
|
<< hiểu biết | quyến rũ >> |