Ý nghĩa của từ nâu là gì:
nâu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 26 ý nghĩa của từ nâu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nâu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


dt Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải: Vào rừng, tìm cây nâu để đào lấy củ.tt Có màu vàng hung: Quần áo vải (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nâu". Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải. | : ''Vào rừng, tìm cây '''nâu''' để đào lấy củ.'' | Có màu vàng hung. | : ''Quần.'' | : ''Áo vải. (tục ngữ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


Cơn đau đẻ. | : ''Đau '''nau'''..'' | : ''Ngb..'' | : ''Sự đau đớn:.'' | : ''Tử sinh kinh cụ làm '''nau''' mấy lần (Cung oán ngâm khúc)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


Ẩn giấu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


Áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước. | . | Bọn, tụi. | : ''Cùng '''nậu''' với bọn ăn cắp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nâu


Nói quả chín quá hóa nát ra. | : ''Quả đu đủ chín '''nẫu'''..'' | : '''''Nẫu''' ruột '''nẫu''' gan..'' | : ''Cg..'' | : '''''Nẫu''' nà..'' | : ''Buồn phiền quá không nói ra được.'' | . | Họ, những [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


d. Cơn đau đẻ: Đau nau. Ngb. Sự đau đớn: Tử sinh kinh cụ làm nau mấy lần (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nau". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nau": . na Na nà Nà nả nã ná nạ nai [..]
Nguồn: vdict.com

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


đg. ẩn giấu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "náu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "náu": . nau náu nâu nẫu nấu nậu nêu nếu nhau nhàu more...-Những từ có chứa "náu": . ẩn náu náu ná [..]
Nguồn: vdict.com

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


d. áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước.(đph) d. Bọn, tụi: Cùng nậu với bọn ăn cắp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nậu": . nau náu nâu nẫu nấu nậu nêu [..]
Nguồn: vdict.com

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


d. Cơn đau đẻ: Đau nau. Ngb. Sự đau đớn: Tử sinh kinh cụ làm nau mấy lần (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


dt Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải: Vào rừng, tìm cây nâu để đào lấy củ. tt Có màu vàng hung: Quần áo vải (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


đg. ẩn giấu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


d. áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước. (đph) d. Bọn, tụi: Cùng nậu với bọn ăn cắp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


giấu mình vào nơi kín đáo để khỏi lộ ra náu sau bụi cây náu mình trong chiếc áo bành tô Đồng nghĩa: ẩn, nấp, núp, trốn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


(Phương ngữ) đầu nậu (nói tắt) dân nậu gỗ "Mất chồng như nậu mất trâu (...)" (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


cây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng để nhuộm vải củ nâu Tính từ có màu trung gian giữa đen v&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


Màu nâu là màu tạo ra bởi việc trộn một lượng nhỏ chất màu có màu đỏ và màu xanh lá cây, màu da cam và màu xanh lam, hay màu vàng và màu tía.Màu nâu tạo ra cảm giác màu khi có sự tương phản màu sắc ca [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nâu


Đầu nậu
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 3 tháng 6, 2015

19

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nâu


ph, t. Nói quả chín quá hóa nát ra: Quả đu đủ chín nẫu. Nẫu ruột nẫu gan. Cg. Nẫu nà. Buồn phiền quá không nói ra được.(đph) đ. Họ, những người ấy: Nẫu nói chuyện với nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

20

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nâu


đg. 1. Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống: Nấu canh; Nấu cơm; Nấu chè xanh. Nấu sử sôi kinh. Học tập chăm chỉ (cũ). 2. Đun đồ vải trong nước có xà phòng hoặc chất hóa học cho sạch, cho trắng: Nấu quần áo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

21

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nâu


đun trong nước cho sôi hoặc chín thành thức ăn, thức uống nấu cơm nấu chè cá nấu dưa chế biến bằng cách đun nấu rượu nấu cao
Nguồn: tratu.soha.vn

22

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nâu


mềm nhũn đến mức như sắp rữa ra chuối chín nẫu rau luộc lâu nên nẫu ruột gan như nẫu ra
Nguồn: tratu.soha.vn

23

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nâu


pacati (pac + a), pacana (trung), pāka (nam), pācaka (tính từ), piṅgala (tính từ), randhana (trung), randheti (randh + e)
Nguồn: phathoc.net

24

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nâu


đg. 1. Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống: Nấu canh; Nấu cơm; Nấu chè xanh. Nấu sử sôi kinh. Học tập chăm chỉ (cũ). 2. Đun đồ vải trong nước có xà phòng hoặc chất hóa học cho sạch, cho t [..]
Nguồn: vdict.com

25

0 Thumbs up   4 Thumbs down

nâu


Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống. | : '''''Nấu''' canh.'' | : '''''Nấu''' cơm.'' | : '''''Nấu''' chè xanh..'' | : '''''Nấu''' sử sôi kinh..'' | : ''Học tập chăm chỉ. (cổ)'' | Đun đồ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

26

0 Thumbs up   5 Thumbs down

nâu


ph, t. Nói quả chín quá hóa nát ra: Quả đu đủ chín nẫu. Nẫu ruột nẫu gan. Cg. Nẫu nà. Buồn phiền quá không nói ra được. (đph) đ. Họ, những người ấy: Nẫu nói chuyện với nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< hiểu biết quyến rũ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa