Ý nghĩa của từ nách là gì:
nách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nách mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nách


Mặt dưới ở chỗ cánh tay nối vào ngực. | : ''Lên ổ gà ở '''nách'''.'' | : ''Lông '''nách'''.'' | Phần áo ở nách. | : ''Khéo vá vai, tài vá '''nách'''. (tục ngữ)'' | Cạnh, góc. | : '''''Nách''' tường [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nách


dt 1. Mặt dưới ở chỗ cánh tay nối vào ngực: Lên ổ gà ở nách; Lông nách. 2. Phần áo ở nách: Khéo vá vai, tài vá nách (tng). 3. Cạnh, góc: Nách tường bông liễu bay sang láng giềng (K); Gió heo may ù ù t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nách


dt 1. Mặt dưới ở chỗ cánh tay nối vào ngực: Lên ổ gà ở nách; Lông nách. 2. Phần áo ở nách: Khéo vá vai, tài vá nách (tng). 3. Cạnh, góc: Nách tường bông liễu bay sang láng giềng (K); Gió heo may ù ù thổi lên nách tường (Tô-hoài); Hai nhà ở sát nách. 4. Sự nuôi nấng con cái vất vả: Một nách ba con mọn, tôi biết làm thế nào (NgCgHoan). đgt ẵm ở bên : [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nách


mặt dưới chỗ cánh tay nối với ngực cù vào nách sách kẹp nách xốc nách lôi đi cạnh, góc, chỗ sát liền bên hai nhà s&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nách


kaccha (nam)(trung)
Nguồn: phathoc.net





<< ngày vũ trụ ngâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa