1 |
nách Mặt dưới ở chỗ cánh tay nối vào ngực. | : ''Lên ổ gà ở '''nách'''.'' | : ''Lông '''nách'''.'' | Phần áo ở nách. | : ''Khéo vá vai, tài vá '''nách'''. (tục ngữ)'' | Cạnh, góc. | : '''''Nách''' tường [..]
|
2 |
náchdt 1. Mặt dưới ở chỗ cánh tay nối vào ngực: Lên ổ gà ở nách; Lông nách. 2. Phần áo ở nách: Khéo vá vai, tài vá nách (tng). 3. Cạnh, góc: Nách tường bông liễu bay sang láng giềng (K); Gió heo may ù ù t [..]
|
3 |
náchdt 1. Mặt dưới ở chỗ cánh tay nối vào ngực: Lên ổ gà ở nách; Lông nách. 2. Phần áo ở nách: Khéo vá vai, tài vá nách (tng). 3. Cạnh, góc: Nách tường bông liễu bay sang láng giềng (K); Gió heo may ù ù thổi lên nách tường (Tô-hoài); Hai nhà ở sát nách. 4. Sự nuôi nấng con cái vất vả: Một nách ba con mọn, tôi biết làm thế nào (NgCgHoan). đgt ẵm ở bên : [..]
|
4 |
náchmặt dưới chỗ cánh tay nối với ngực cù vào nách sách kẹp nách xốc nách lôi đi cạnh, góc, chỗ sát liền bên hai nhà s&aac [..]
|
5 |
náchkaccha (nam)(trung)
|
<< ngày vũ trụ | ngâm >> |