1 |
nào Từ dùng với ý phủ định nhằm bác bỏ. | : '''''Nào''' có gì đâu mà ầm ĩ cả lên.'' | : ''Trước sau '''nào''' thấy bóng người (Truyện Kiều)'' | Từ dùng để nhấn mạnh mang tính liệt kê. | : '''''Nà [..]
|
2 |
nàoI. đt. 1. Từ dùng để hỏi về cái cần biết rõ trong tập hợp số cùng loại: Trong số này người nào nói giỏi tiếng Anh? Anh xem cái nào là của anh thì anh lấy đi định ngày nào trong tháng này thì tổ chức. [..]
|
3 |
nàoI. đt. 1. Từ dùng để hỏi về cái cần biết rõ trong tập hợp số cùng loại: Trong số này người nào nói giỏi tiếng Anh? Anh xem cái nào là của anh thì anh lấy đi định ngày nào trong tháng này thì tổ chức. 2. Từ dùng để chỉ ra một đối tượng có liên quan nhưng không cụ thể: Có người nào đó sáng nay gọi điện cho anh mới tết hôm nào mà lại đã sắp hết năm rồ [..]
|
4 |
nàotừ dùng để hỏi về cái cần biết và cần xác định cụ thể trong một tập hợp những cái cùng loại ngày nào thì đi? cầu thủ nào vừa ghi b [..]
|
<< ngâm | ngóm >> |