1 |
muối hợp chất ion có một hay mấy ion kim cùng với ion hay nhóm ion không kim | từ ngữ chung cho clorua nátri (NaCl)
|
2 |
muối1 I. dt. 1. Hạt bột trắng, vị mặn, tách ra từ nước biển, dùng làm thức ăn: canh nhạt muối Muối ba năm muối hãy còn mặn, Gừng chín tháng gừng hãy còn cay (cd.). 2. Hợp chất mà phân tử gồm có một hay nh [..]
|
3 |
muối1 I. dt. 1. Hạt bột trắng, vị mặn, tách ra từ nước biển, dùng làm thức ăn: canh nhạt muối Muối ba năm muối hãy còn mặn, Gừng chín tháng gừng hãy còn cay (cd.). 2. Hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc a-xít. II. đgt. Cho muối vào ướp các loại thực phẩm để giữ được lâu hoặc làm thức ăn chua: muối [..]
|
4 |
muốitinh thể trắng, vị mặn, thường được tách từ nước biển, dùng để ăn "Muối ba năm muối hãy còn mặn, Gừng chín tháng gừng hãy còn cay." (C [..]
|
5 |
muốilavaṇa (trung), loṇa (trung), ubbhida (trung)
|
6 |
muốiMuối có thể có các nghĩa:
|
7 |
muối: Xin hãy xem các cách dùng khác ở Muối.
Trong hóa học, muối là một khái niệm chung dùng để chỉ một hợp chất được tạo bởi phản ứng trung hòa của axít. Muối là một hợp chất ion bao gồm các ion dương v [..]
|
<< thứ ba trăm | muốn >> |