1 |
mui Mái che thuyền hay xe. | : '''''Mui''' xe cụp xuống (Nguyên Hồng)'' | : ''Con quan đô đốc, đô đài lấy thằng thuyền chài cũng phải lụy '''mui'''. (ca dao)'' | Biến âm của Mùi. | : ''Quen '''mui''' th [..]
|
2 |
mui1 dt Mái che thuyền hay xe: Mui xe cụp xuống (Ng-hồng); Con quan đô đốc, đô đài lấy thằng thuyền chài cũng phải lụy mui (cd).2 dt Biến âm của Mùi: Quen mui thấy mùi ăn mãi (tng).. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
mui1 dt Mái che thuyền hay xe: Mui xe cụp xuống (Ng-hồng); Con quan đô đốc, đô đài lấy thằng thuyền chài cũng phải lụy mui (cd). 2 dt Biến âm của Mùi: Quen mui thấy mùi ăn mãi (tng).
|
4 |
muimái che thuyền hay xe, thường có hình khum khum ngồi ở mui thuyền mui xe
|
<< mua chuộc | màn >> |