Ý nghĩa của từ mui là gì:
mui nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mui. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mui mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mui


Mái che thuyền hay xe. | : '''''Mui''' xe cụp xuống (Nguyên Hồng)'' | : ''Con quan đô đốc, đô đài lấy thằng thuyền chài cũng phải lụy '''mui'''. (ca dao)'' | Biến âm của Mùi. | : ''Quen '''mui''' th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mui


1 dt Mái che thuyền hay xe: Mui xe cụp xuống (Ng-hồng); Con quan đô đốc, đô đài lấy thằng thuyền chài cũng phải lụy mui (cd).2 dt Biến âm của Mùi: Quen mui thấy mùi ăn mãi (tng).. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mui


1 dt Mái che thuyền hay xe: Mui xe cụp xuống (Ng-hồng); Con quan đô đốc, đô đài lấy thằng thuyền chài cũng phải lụy mui (cd). 2 dt Biến âm của Mùi: Quen mui thấy mùi ăn mãi (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mui


mái che thuyền hay xe, thường có hình khum khum ngồi ở mui thuyền mui xe
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mua chuộc màn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa