Ý nghĩa của từ muộn là gì:
muộn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ muộn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa muộn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

muộn


ph. 1. Sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ, chậm một thời gian coi là dài, trái với sớm: Đến muộn; Gặt muộn. 2. Chậm có: Muộn chồng; Muộn con; Đi học muộn, mười hai tuổi mới vào lớp 1.d. Sự [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

muộn


ph. 1. Sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ, chậm một thời gian coi là dài, trái với sớm: Đến muộn; Gặt muộn. 2. Chậm có: Muộn chồng; Muộn con; Đi học muộn, mười hai tuổi mới vào lớp 1. d. Sự buồn phiền: Đi chơi giải muộn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

muộn


sau thời điểm quy định hay sau thời điểm thường lệ tương đối lâu đi ngủ muộn rét muộn hay đi làm về muộn Trái nghĩa: sớm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< muội đèn mơ mòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa