1 |
muộnph. 1. Sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ, chậm một thời gian coi là dài, trái với sớm: Đến muộn; Gặt muộn. 2. Chậm có: Muộn chồng; Muộn con; Đi học muộn, mười hai tuổi mới vào lớp 1.d. Sự [..]
|
2 |
muộnph. 1. Sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ, chậm một thời gian coi là dài, trái với sớm: Đến muộn; Gặt muộn. 2. Chậm có: Muộn chồng; Muộn con; Đi học muộn, mười hai tuổi mới vào lớp 1. d. Sự buồn phiền: Đi chơi giải muộn.
|
3 |
muộnsau thời điểm quy định hay sau thời điểm thường lệ tương đối lâu đi ngủ muộn rét muộn hay đi làm về muộn Trái nghĩa: sớm
|
<< muội đèn | mơ mòng >> |