Ý nghĩa của từ miến là gì:
miến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ miến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa miến mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

miến


Thứ đồ ăn gồm những sợi dài và nhỏ làm bằng bột đậu xanh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miến


d. Thứ đồ ăn gồm những sợi dài và nhỏ làm bằng bột đậu xanh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "miến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "miến": . Miên miền miễn miến miện min mìn mịn. Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miến


thức ăn làm bằng tinh bột, chế biến thành sợi dài, nhỏ và khô, nấu chín có màu trong và dai miến xào lòng gà miến cua [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miến


Miến hay bún tàu là loại thực phẩm dạng sợi khô, được chế biến từ bột gạo, bột dong, bột đậu xanh hoặc bột sắn, bán thành từng bó khoảng 1 lạng. Sợi miến làm từ bột dong thường ngon hơn: dai, trong, k [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

miến


d. Thứ đồ ăn gồm những sợi dài và nhỏ làm bằng bột đậu xanh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< milimét miết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa