Ý nghĩa của từ miệt thị là gì:
miệt thị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ miệt thị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa miệt thị mình

1

30 Thumbs up   4 Thumbs down

miệt thị


tỏ thái độ khinh rẻ, coi thường người khác vì cho là thấp hèn lên giọng miệt thị
Nguồn: tratu.soha.vn

2

22 Thumbs up   9 Thumbs down

miệt thị


Coi khinh, coi thường: Thực dân miệt thị dân tộc thuộc địa.
Nguồn: vdict.com

3

14 Thumbs up   10 Thumbs down

miệt thị


Coi khinh, coi thường. | : ''Thực dân '''miệt thị''' dân tộc thuộc địa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

miệt thị


Miệt thị là tỏ thái độ khinh rẻ, coi thường người khác vì cho là thấp hèn lên giọng miệt thị
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 12 tháng 4, 2017

5

9 Thumbs up   12 Thumbs down

miệt thị


Coi khinh, coi thường: Thực dân miệt thị dân tộc thuộc địa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quét đất quân phân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa