1 |
miễn dịch Nói tình trạng của cơ thể không trở lại mắc một bệnh gì sau khi đã mắc bệnh ấy một lần hoặc đã được tiêm chủng phòng bệnh ấy. | : ''Em cháu lên đậu, nhưng cháu đã được '''miễn dịch''' vì hồi nhỏ đã l [..]
|
2 |
miễn dịchđgt (H. miễn: tránh; dịch: bệnh truyền nhiễm) Nói tình trạng của cơ thể không trở lại mắc một bệnh gì sau khi đã mắc bệnh ấy một lần hoặc đã được tiêm chủng phòng bệnh ấy: Em cháu lên đậu, nhưng cháu [..]
|
3 |
miễn dịchđgt (H. miễn: tránh; dịch: bệnh truyền nhiễm) Nói tình trạng của cơ thể không trở lại mắc một bệnh gì sau khi đã mắc bệnh ấy một lần hoặc đã được tiêm chủng phòng bệnh ấy: Em cháu lên đậu, nhưng cháu đã được miễn dịch vì hồi nhỏ đã lên đậu một lần rồi.
|
4 |
miễn dịch(trạng thái của cơ thể) chống lại được sự xâm nhập của một căn bệnh nào đó tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể Đồng nghĩa: miễn nhiễm [..]
|
5 |
miễn dịchMiễn dịch (hay miễn nhiễm) là tập hợp tất cả các cơ chế sinh học giúp cho một cơ thể đa bào giữ được sự liên kết giữa các tế bào và các mô, đảm bảo sự toàn vẹn của cơ thể bằng cách loại bỏ những thành [..]
|
<< miếu | miễn thuế >> |