Ý nghĩa của từ miếng là gì:
miếng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ miếng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa miếng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

miếng


Lượng thức ăn vừa đủ một lần cho vào miệng. | : ''Ăn một '''miếng'''.'' | : ''Cắn từng '''miếng'''.'' | Đồ ăn, cái để ăn. | : '''''Miếng''' cơm manh áo.'' | : '''''Miếng''' ngon vật lạ.'' | : ''Có l [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miếng


1 dt. 1. Lượng thức ăn vừa đủ một lần cho vào miệng: ăn một miếng cắn từng miếng. 2. Đồ ăn, cái để ăn: miếng cơm manh áo miếng ngon vật lạ có làm mới có miếng ăn. 3. Phần nhỏ được tách ra từ vật thể l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miếng


1 dt. 1. Lượng thức ăn vừa đủ một lần cho vào miệng: ăn một miếng cắn từng miếng. 2. Đồ ăn, cái để ăn: miếng cơm manh áo miếng ngon vật lạ có làm mới có miếng ăn. 3. Phần nhỏ được tách ra từ vật thể lớn: cắt cho miếng thịt chừng một cân miếng vải có được miếng đất để trồng rau. 2 dt. Thế đánh võ: giữ miếng học vài miếng để phòng thân. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miếng


phần nhỏ được tách ra từ một vật quần có hai miếng vá bán bớt một miếng đất Đồng nghĩa: mảnh, mẩu, miểng Danh từ lượng thức ăn vừa để cho vào miệng mỗi lần ăn ăn vội [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miếng


kabala (nam) (trung), lapana (trung), mukha (trung), adhara (nam), nadīmukha (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< tóc tổ chức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa