1 |
miếng Lượng thức ăn vừa đủ một lần cho vào miệng. | : ''Ăn một '''miếng'''.'' | : ''Cắn từng '''miếng'''.'' | Đồ ăn, cái để ăn. | : '''''Miếng''' cơm manh áo.'' | : '''''Miếng''' ngon vật lạ.'' | : ''Có l [..]
|
2 |
miếng1 dt. 1. Lượng thức ăn vừa đủ một lần cho vào miệng: ăn một miếng cắn từng miếng. 2. Đồ ăn, cái để ăn: miếng cơm manh áo miếng ngon vật lạ có làm mới có miếng ăn. 3. Phần nhỏ được tách ra từ vật thể l [..]
|
3 |
miếng1 dt. 1. Lượng thức ăn vừa đủ một lần cho vào miệng: ăn một miếng cắn từng miếng. 2. Đồ ăn, cái để ăn: miếng cơm manh áo miếng ngon vật lạ có làm mới có miếng ăn. 3. Phần nhỏ được tách ra từ vật thể lớn: cắt cho miếng thịt chừng một cân miếng vải có được miếng đất để trồng rau. 2 dt. Thế đánh võ: giữ miếng học vài miếng để phòng thân. [..]
|
4 |
miếngphần nhỏ được tách ra từ một vật quần có hai miếng vá bán bớt một miếng đất Đồng nghĩa: mảnh, mẩu, miểng Danh từ lượng thức ăn vừa để cho vào miệng mỗi lần ăn ăn vội [..]
|
5 |
miếngkabala (nam) (trung), lapana (trung), mukha (trung), adhara (nam), nadīmukha (trung)
|
<< tóc | tổ chức >> |