1 |
mang máng Lơ mơ, không chắc chắn trong nhận thức. | : ''Hiểu '''mang máng'''.'' | : ''Nhớ '''mang máng'''.'' | Hiểu biết hay nhớ một cách lơ mơ, không thật rõ ràng. | : ''Chỉ '''mang máng''' là gặp nó ở đâu r [..]
|
2 |
mang mángI. tt. Lơ mơ, không chắc chắn trong nhận thức: hiểu mang máng nhớ mang máng. II. đgt. Hiểu biết hay nhớ một cách lơ mơ, không thật rõ ràng: chỉ mang máng là gặp nó ở đâu rồi.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
|
3 |
mang mángI. tt. Lơ mơ, không chắc chắn trong nhận thức: hiểu mang máng nhớ mang máng. II. đgt. Hiểu biết hay nhớ một cách lơ mơ, không thật rõ ràng: chỉ mang máng là gặp nó ở đâu rồi.
|
4 |
mang máng(nhận thức) có phần lờ mờ, không được rõ lắm, không thật chính xác nghe mang máng chỉ nhớ mang máng Đồng nghĩa: láng máng Động từ (K [..]
|
<< man trá | manh tâm >> |