Ý nghĩa của từ mai là gì:
mai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ mai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mai mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

mai


Mai trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mai


1.cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v..
2.cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh: mai vàng
3.lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật: mai rùa
4.mái khum trên thuyền, trên cáng (hình giống mai rùa); mai thuyền
5.dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, dùng để đào, xắn đất : 'mai dài hơn thuổng'
6.(Phương ngữ) mối: "bà mai , nhờ người làm mai'
7.lúc sáng sớm: 'giọt sương mai, nắng mai'...
8. (Khẩu ngữ) ngày mai (nói tắt)
'mai mới làm', 'tối mai tôi sẽ đến nhà anh chơi'
9. (Văn chương) thời điểm trong tương lai gần, ngay sau hiện tại; đối lập với nay : ' nay đây mai đó'
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mai


Mai là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam (Hán tự: 枚), Trung Quốc (Hán tự: 梅, Bính âm: Mei) và Triều Tiên (tuy rất hiếm, Hangul: 매, Romaja quốc ngữ: Mae). [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mai


1 Nh. Bương. 2 dt. 1. Tấm cứng bảo vệ lưng một số động vật: mai rùa mai mực. 2. Mái thuyền, mái cáng khum khum như mai rùa: mai thuyền. 3 dt. 1. Ngày kế tiếp hôm nay: về đi, mai lại đến. 2. Thời điểm trong tương lai gần, phân biệt với nay: nay đây mai đó. 3. Lúc sáng sớm; trái với hôm: mai mưa trưa nắng, chiều nồm (cd.) sương mai sao mai chuông mai [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mai


cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v.. Danh từ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mai


Tấm cứng bảo vệ lưng một số động vật. | : '''''Mai''' rùa.'' | : '''''Mai''' mực.'' | Mái thuyền, mái cáng khum khum như mai rùa. | : '''''Mai''' thuyền.'' | Ngày kế tiếp hôm nay. | : ''Về đi, '''m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mai


1 Nh. Bương.2 dt. 1. Tấm cứng bảo vệ lưng một số động vật: mai rùa mai mực. 2. Mái thuyền, mái cáng khum khum như mai rùa: mai thuyền.3 dt. 1. Ngày kế tiếp hôm nay: về đi, mai lại đến. 2. Thời điểm tr [..]
Nguồn: vdict.com

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mai


Từ mai có 6 nghĩa sau đây:
1. Phần cứng trên lưng rùa, lưng cua
2. Đồ dùng sắn đất, có cán dài và lưỡi thẳng xuống
3. Ngày sau, ngày hôm sau
4. Buổi sáng
5. Tóc hai bên thái dương
6. Cây có hoa trắng hoặc vàng, cuối mùa đông thì nở hoa
vananh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mai


Họ Mai có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mai


Tọa độ: 24°19′17″B, 116°7′10″Đ Mai Huyện (梅縣/梅县; Latinh hóa kiểu Khách Gia: Mòi-yen (IPA: [Mɔi11 jɛn53]); bính âm theo Quan thoại: Mei2 Xian4; Việt bính Quảng Đông: Mui4 Jyun6) là một khu nằm ở đông [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< maïa cauris >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa