1 |
mừng1. t. Cảm thấy vui sướng: Nửa mừng nửa sợ biết bao nhiêu tình (Nhđm). 2. đg. Hoan nghênh, tỏ vẻ chia niềm vui bằng lời nói hay lễ vật: Mừng đám cưới; Điện mừng.
|
2 |
mừng Cảm thấy vui sướng. | : ''Nửa '''mừng''' nửa sợ biết bao nhiêu tình ()'' | Hoan nghênh, tỏ vẻ chia niềm vui bằng lời nói hay lễ vật. | : '''''Mừng''' đám cưới.'' | : ''Điện '''mừng'''.'' [..]
|
3 |
mừng1. t. Cảm thấy vui sướng: Nửa mừng nửa sợ biết bao nhiêu tình (Nhđm). 2. đg. Hoan nghênh, tỏ vẻ chia niềm vui bằng lời nói hay lễ vật: Mừng đám cưới; Điện mừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mừ [..]
|
4 |
mừngcó tâm trạng rất thích thú vì đạt được, có được điều như mong muốn mừng vì con thi đỗ đại học tay bắt mặt mừng Đồng nghĩa: vui, vui mừng bày tỏ t [..]
|
<< mội | nướng >> |