Ý nghĩa của từ mừng là gì:
mừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mừng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mừng


1. t. Cảm thấy vui sướng: Nửa mừng nửa sợ biết bao nhiêu tình (Nhđm). 2. đg. Hoan nghênh, tỏ vẻ chia niềm vui bằng lời nói hay lễ vật: Mừng đám cưới; Điện mừng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mừng


Cảm thấy vui sướng. | : ''Nửa '''mừng''' nửa sợ biết bao nhiêu tình ()'' | Hoan nghênh, tỏ vẻ chia niềm vui bằng lời nói hay lễ vật. | : '''''Mừng''' đám cưới.'' | : ''Điện '''mừng'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mừng


1. t. Cảm thấy vui sướng: Nửa mừng nửa sợ biết bao nhiêu tình (Nhđm). 2. đg. Hoan nghênh, tỏ vẻ chia niềm vui bằng lời nói hay lễ vật: Mừng đám cưới; Điện mừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mừ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mừng


có tâm trạng rất thích thú vì đạt được, có được điều như mong muốn mừng vì con thi đỗ đại học tay bắt mặt mừng Đồng nghĩa: vui, vui mừng bày tỏ t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mội nướng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa