1 |
mụn Nhọt nhỏ nổi ở ngoài da. | : ''Mặt đầy '''mụn'''.'' | Mảnh, mẩu. | : '''''Mụn''' vải.'' | Đứa con (nói nhà hiếm con). | : ''Hiếm hoi, được có vài '''mụn'''.'' [..]
|
2 |
mụnd. Nhọt nhỏ nổi ở ngoài da: Mặt đầy mụn.d. 1. Mảnh, mẩu: Mụn vải. 2. Đứa con (nói nhà hiếm con): Hiếm hoi, được có vài mụn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mụn". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
3 |
mụnd. Nhọt nhỏ nổi ở ngoài da: Mặt đầy mụn. d. 1. Mảnh, mẩu: Mụn vải. 2. Đứa con (nói nhà hiếm con): Hiếm hoi, được có vài mụn.
|
4 |
mụnnốt viêm nổi trên cơ thể, thường ít gây đau mặt nổi mụn Đồng nghĩa: mụt Danh từ mảnh vụn nhỏ không đáng kể (thường nói về vải) mụn vải (Khẩu ngữ) đứa con, [..]
|
5 |
mụnMụn là một từ trong tiếng Việt dùng để chỉ một khối u nhỏ bất thường trên một bề mặt. Thông thường chúng được dùng chủ yếu trong y khoa để chỉ một chứng bệnh da liễu do thay đổi trong tuyến mồ hôi và [..]
|
<< mụi | mụp >> |